Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_U-19_châu_Á_2018 Bảng BNhật Bản đã đặt tên cho đội hình của họ vào ngày 2 tháng 10 năm 2018.[6]
Huấn luyện viên trưởng: Kageyama Masanaga
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Wakahara Tomoya | (1999-12-28)28 tháng 12, 1999 (18 tuổi) | Kyoto Sanga |
12 | 1TM | Tani Kosei | (2000-11-22)22 tháng 11, 2000 (17 tuổi) | Gamba Osaka |
23 | 1TM | Osako Keisuke | (1999-07-28)28 tháng 7, 1999 (19 tuổi) | Sanfrecce Hiroshima |
2 | 2HV | Higashi Shunki | (2000-07-28)28 tháng 7, 2000 (18 tuổi) | Sanfrecce Hiroshima |
3 | 2HV | Kobayashi Yuki | (2000-07-18)18 tháng 7, 2000 (18 tuổi) | Vissel Kobe |
4 | 2HV | Hashioka Daiki | (1999-05-17)17 tháng 5, 1999 (19 tuổi) | Urawa Red Diamonds |
5 | 2HV | Sugawara Yukinari | (2000-06-28)28 tháng 6, 2000 (18 tuổi) | Nagoya Grampus |
15 | 2HV | Seko Ayumu | (2000-06-07)7 tháng 6, 2000 (18 tuổi) | Cerezo Osaka |
17 | 2HV | Ishihara Hirokazu | (1999-02-26)26 tháng 2, 1999 (19 tuổi) | Shonan Bellmare |
21 | 2HV | Ogiwara Takuya | (1999-11-23)23 tháng 11, 1999 (18 tuổi) | Urawa Red Diamonds |
22 | 2HV | Mikuni Kenedeiebusu | (2000-06-23)23 tháng 6, 2000 (18 tuổi) | Aomori Yamada High School (ja) |
6 | 3TV | Saito Mitsuki | (1999-01-10)10 tháng 1, 1999 (19 tuổi) | Shonan Bellmare |
7 | 3TV | Ito Hiroki | (1999-05-12)12 tháng 5, 1999 (19 tuổi) | Júbilo Iwata |
8 | 3TV | Fujimoto Kanya | (1999-07-01)1 tháng 7, 1999 (19 tuổi) | Tokyo Verdy |
10 | 3TV | Abe Hiroki | (1999-01-28)28 tháng 1, 1999 (19 tuổi) | Kashima Antlers |
14 | 3TV | Goke Yuta | (1999-06-10)10 tháng 6, 1999 (19 tuổi) | Vissel Kobe |
16 | 3TV | Taki Yuta | (1999-08-29)29 tháng 8, 1999 (19 tuổi) | Shimizu S-Pulse |
19 | 3TV | Yamada Kota | (1999-07-10)10 tháng 7, 1999 (19 tuổi) | Yokohama F. Marinos |
9 | 4TĐ | Kubo Takefusa | (2001-06-04)4 tháng 6, 2001 (17 tuổi) | FC Tokyo |
11 | 4TĐ | Tagawa Kyosuke | (1999-02-11)11 tháng 2, 1999 (19 tuổi) | Sagan Tosu |
13 | 4TĐ | Hara Taichi | (1999-05-05)5 tháng 5, 1999 (19 tuổi) | FC Tokyo |
18 | 4TĐ | Saito Koki | (2001-08-10)10 tháng 8, 2001 (17 tuổi) | Yokohama FC |
20 | 4TĐ | Miyashiro Taisei | (2000-05-26)26 tháng 5, 2000 (18 tuổi) | Kawasaki Frontale |
Huấn luyện viên trưởng: Qahtan Chathir Drain
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Haval Bahaalddin | (1999-12-21)21 tháng 12, 1999 (18 tuổi) | |
20 | 1TM | Moamel Mohammed | (1999-08-27)27 tháng 8, 1999 (19 tuổi) | |
21 | 1TM | Waleed Atiyah | (1999-02-04)4 tháng 2, 1999 (19 tuổi) | |
2 | 2HV | Mohammed Al-Baqer | (2000-05-14)14 tháng 5, 2000 (18 tuổi) | Al-Sinaa |
3 | 2HV | Layth Najm | (2001-07-28)28 tháng 7, 2001 (17 tuổi) | |
4 | 2HV | Hussein Hasan | (1999-07-20)20 tháng 7, 1999 (19 tuổi) | |
6 | 2HV | Abbas Badeea | (2000-01-09)9 tháng 1, 2000 (18 tuổi) | |
12 | 2HV | Hasan Raed | (2000-09-23)23 tháng 9, 2000 (18 tuổi) | |
15 | 2HV | Ali Safaa | (2000-08-20)20 tháng 8, 2000 (18 tuổi) | |
18 | 2HV | Ali Raad | (2000-04-28)28 tháng 4, 2000 (18 tuổi) | Al-Hudood |
22 | 2HV | Hussein Jasim | (2000-04-13)13 tháng 4, 2000 (18 tuổi) | |
23 | 2HV | Ali Qasim | (1999-12-23)23 tháng 12, 1999 (18 tuổi) | |
5 | 3TV | Ali Mohsin | (2000-01-31)31 tháng 1, 2000 (18 tuổi) | |
8 | 3TV | Mahdi Hameed | (2000-10-29)29 tháng 10, 2000 (17 tuổi) | |
10 | 3TV | Ahmed Sartip | (2000-02-20)20 tháng 2, 2000 (18 tuổi) | Ghaz Al-Shamal |
11 | 3TV | Moamel Abdulridha | (2000-03-28)28 tháng 3, 2000 (18 tuổi) | |
13 | 3TV | Abbas Jasim | (1999-03-02)2 tháng 3, 1999 (19 tuổi) | |
14 | 3TV | Muntadher Abdulameer | (2001-10-06)6 tháng 10, 2001 (17 tuổi) | |
16 | 3TV | Abdulsattar Majeed | (1999-06-06)6 tháng 6, 1999 (19 tuổi) | |
17 | 3TV | Zainulabdeen Al-Rubaye | (2001-04-02)2 tháng 4, 2001 (17 tuổi) | |
7 | 4TĐ | Wakaa Ramadhan | (1999-04-17)17 tháng 4, 1999 (19 tuổi) | |
9 | 4TĐ | Hasan Abdulkareem | (1999-01-01)1 tháng 1, 1999 (19 tuổi) | |
19 | 4TĐ | Ameer Alaa | (2001-04-20)20 tháng 4, 2001 (17 tuổi) |
Thái Lan đã đặt tên cho đội hình của họ vào ngày 15 tháng 10 năm 2018.[7]
Huấn luyện viên trưởng: Issara Sritaro
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Nopphon Lakhonphon | (2000-07-19)19 tháng 7, 2000 (18 tuổi) | Buriram United |
13 | 1TM | Kritwat Kongkot | (1999-07-26)26 tháng 7, 1999 (19 tuổi) | Chainat Hornbill |
23 | 1TM | Suppawat Yokakul | (2000-02-10)10 tháng 2, 2000 (18 tuổi) | Pattaya United |
3 | 2HV | Kittipong Sansanit | (1999-03-22)22 tháng 3, 1999 (19 tuổi) | Assumption United |
4 | 2HV | Kritsada Nontharat | (2001-02-16)16 tháng 2, 2001 (17 tuổi) | Bangkok United |
5 | 2HV | Kritsada Kaman | (1999-03-18)18 tháng 3, 1999 (19 tuổi) | Chonburi |
6 | 2HV | Kittitach Pranithi | (1999-04-30)30 tháng 4, 1999 (19 tuổi) | Chonburi |
14 | 2HV | Sarawut Munjit | (2000-01-04)4 tháng 1, 2000 (18 tuổi) | Buriram United |
15 | 2HV | Sampan Kesi | (1999-07-03)3 tháng 7, 1999 (19 tuổi) | Chonburi |
17 | 2HV | Saranyu Palangwan | (1999-05-28)28 tháng 5, 1999 (19 tuổi) | Udon Thani |
20 | 2HV | Irfan Doloh | (2001-01-26)26 tháng 1, 2001 (17 tuổi) | Buriram United |
21 | 2HV | Anusak Jaiphet | (1999-06-23)23 tháng 6, 1999 (19 tuổi) | Police Tero |
2 | 3TV | Sakunchai Saengthopho | (1999-06-07)7 tháng 6, 1999 (19 tuổi) | Muangthong United |
7 | 3TV | Nattawut Chootiwat | (1999-06-24)24 tháng 6, 1999 (19 tuổi) | Chonburi |
10 | 3TV | Ekanit Panya | (1999-10-21)21 tháng 10, 1999 (18 tuổi) | Chiangmai |
16 | 3TV | Peerapat Kaminthong | (2000-03-22)22 tháng 3, 2000 (18 tuổi) | Buriram United |
18 | 3TV | Hassawat Nopnate | (2000-02-17)17 tháng 2, 2000 (18 tuổi) | Assumption United |
19 | 3TV | Thirapak Prueangna | (2001-08-15)15 tháng 8, 2001 (17 tuổi) | Buriram United |
8 | 4TĐ | Sittichok Paso | (1999-01-28)28 tháng 1, 1999 (19 tuổi) | Chonburi |
9 | 4TĐ | Matee Sarakum | (1999-05-21)21 tháng 5, 1999 (19 tuổi) | Buriram United |
11 | 4TĐ | Suphanat Mueanta | (2002-08-02)2 tháng 8, 2002 (16 tuổi) | Buriram United |
12 | 4TĐ | Korrawit Tasa | (2000-04-07)7 tháng 4, 2000 (18 tuổi) | Muangthong United |
22 | 4TĐ | Yuthapichai Lertlum | (1999-04-21)21 tháng 4, 1999 (19 tuổi) | Buriram United |
Huấn luyện viên trưởng: Ri Chol
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Kim Ju-song | (1999-11-13)13 tháng 11, 1999 (18 tuổi) | |
18 | 1TM | Sin Tae-song | (2000-05-30)30 tháng 5, 2000 (18 tuổi) | Pyongyang City |
21 | 1TM | Sin Kwang-guk | (2001-06-23)23 tháng 6, 2001 (17 tuổi) | |
2 | 2HV | Jang Un-gwang | (2000-12-28)28 tháng 12, 2000 (17 tuổi) | |
3 | 2HV | Pak Kwang-chon | (1999-01-12)12 tháng 1, 1999 (19 tuổi) | |
4 | 2HV | Ri Hyon-mu | (2000-02-02)2 tháng 2, 2000 (18 tuổi) | |
5 | 2HV | Kim Kyong-sok | (2000-02-19)19 tháng 2, 2000 (18 tuổi) | Sonbong |
14 | 2HV | Jon Yong-song | (1999-01-07)7 tháng 1, 1999 (19 tuổi) | |
17 | 2HV | Yun Min | (2000-07-03)3 tháng 7, 2000 (18 tuổi) | Ryomyong |
6 | 3TV | Kang Song-jin | (1999-10-05)5 tháng 10, 1999 (19 tuổi) | Amrokkang |
8 | 3TV | Kye Tam | (2000-10-06)6 tháng 10, 2000 (18 tuổi) | Pyongyang City |
10 | 3TV | Kim Pom-hyok | (2000-04-15)15 tháng 4, 2000 (18 tuổi) | Pyongyang City |
12 | 3TV | Jong In-sok | (2000-03-25)25 tháng 3, 2000 (18 tuổi) | |
13 | 3TV | Sin Kwang-sok | (2000-12-03)3 tháng 12, 2000 (17 tuổi) | Ryomyong |
15 | 3TV | Kang Kuk-chol | (1999-09-29)29 tháng 9, 1999 (19 tuổi) | Rimyongsu |
16 | 3TV | Kim Ji-song | (1999-02-19)19 tháng 2, 1999 (19 tuổi) | Chobyong |
20 | 3TV | Kim Ju-Il | (2001-01-02)2 tháng 1, 2001 (17 tuổi) | |
7 | 4TĐ | Kim Hwi-hwang | (2000-01-25)25 tháng 1, 2000 (18 tuổi) | Pyongyang City |
9 | 4TĐ | Kim Kuk-jin | (2000-10-11)11 tháng 10, 2000 (18 tuổi) | |
11 | 4TĐ | Ri Kang-guk | (2001-01-10)10 tháng 1, 2001 (17 tuổi) | Ryomyong |
19 | 4TĐ | Kim Kwang-chong | (2002-02-19)19 tháng 2, 2002 (16 tuổi) |
Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_U-19_châu_Á_2018 Bảng BLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách phim điện ảnh Doraemon Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_U-19_châu_Á_2018 http://uaefa.ae/index.php?go=news&more=27067 http://sports.sina.com.cn/china/gqgs/2018-10-15/do... http://the-afc.com/competition/afc-u-19-championsh... http://www.the-afc.com/competitions/afc-u-19-champ... http://www.jfa.jp/eng/national_team/u19_2018/news/... http://www.kfa.or.kr/layer_popup/popup_live.php?ac... http://www.fathailand.org/news/3003 http://fft.tj/molodezhnaya-sbornaya-tadzhikistana-... https://www.myfootball.com.au/news/ante-milicic-fi... https://twitter.com/QFA/status/1049739649617416192